Dự án - Bất động sản > Hải Phát - BID Residence

Dự án Tổ hợp Thương mại Dịch vụ và Căn hộ ROMAN PLAZA

Ở đâu rẻ hơn, Bigvn hoàn tiền

Thông tin mua hàng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông tin chi tiết

ROMAN PLAZA

Dự án Tổ hợp Thương mại Dịch vụ và Căn hộ ROMAN PLAZA

Tọa lạc trên mặt đường Lê Văn Lương kéo dài thuộc phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, ROMAN PLAZA là tổ hợp nhà ở khép kín sang trọng được xây dựng theo phong cách kiến trúc Tân cổ điển Châu âu. Đến với ROMAN PLAZA, bạn sẽ được trải nghiệm không gian sống tinh tế, đẳng cấp. Đây chính là điểm nhấn tạo nên sự khác biệt độc đáo cho dự án này. ROMAN PLAZA không chỉ cung cấp các tiện ích nhằm thỏa mãn nhu cầu về vật chất mà còn là điểm tựa tinh thần, mang lại nguồn sinh khí dồi dào cho từng cư dân sinh sống tại nơi đây.

Dự án gồm hai khối nhà 25 tầng nổi và 03 tầng hầm, với 804 căn hộ và duplex, khu thấp tầng với 39 căn liền kề, 4 căn biệt thự đơn lập và 16 căn biệt thự song lập.

Tổng diện tích: 35.900 m2

Dân số khoảng: 2.588 người

Tổng mức đầu tư: Trên 2.500 tỷ đồng.
1. Bảng chỉ tiêu Khu nhà cao tầng HH:

a.Diện tích ô đất xây dựng: 12,468.2 m2

b. Diện tích xây dựng: 6,282 m2

c. Diện tích xây dựng phần đế ( Tầng 1 đến 6); 6,282.0 m2

d. Mật độ xây dựng phần đế: 50.4%

e. Diện tích xây dựng phần tháp ( Tầng 7 đến 25): 5175 m2

f. Mật độ xây dựng phần tháp: 41.5%

g.Tổng diện tích sàn xây dựng (Không tính tầng hầm, Kỹ thuật và mái tum): 130,306 m2

h.Tổng diện tích sàn các tầng hầm: 31,428 m2

(Đã bao gồm diện tích để xe của bản thân công trình và đỗ xe của khu vực theo quy hoạch)

Tầng hầm 2: 12,350.0 m2

Tầng hầm 1: 12,350.0 m2

Tầng hầm lửng: 6,728.0 m2

i. Tổng diện tích sàn tầng 1 đến 6 và 25: 40,855 m2

Diện tích sàn xây dựng tầng 1: 6,282 m2

(Trung tâm thương mại, văn phòng và căn hộ cho thuê. Bố trí được 1555 m2 nhà trẻ, 764 m2 khu vực sinh hoạt cộng đồng.)

Diện tích sàn xây dựng tầng 2: 5,269 m2

Diện tích sàn xây dựng tầng 2 (code 9.9): 1,181 m2

Diện tích sàn xây dựng tầng 3: 6,056 m2

Diện tích sàn xây dựng tầng 3(code16.5): 1,181 m2

Diện tích sàn xây dựng tầng 4: 6,056 m2

Diện tích sàn xây dựng tầng 5: 6,081 m2

Diện tích sàn xây dựng tầng 6: 5,175 m2

j. Tổng diện tích sàn tầng 7 đến 24: 89,451 m2

(Căn hộ ở thương mại)

Diện tích sàn xây dựng tầng 7-20: 72,450 m2

Diện tích sàn xây dựng tầng 21: 5,175 m2

Diện tích sàn xây dựng tầng 22: 4,678 m2

Diện tích sàn xây dựng tầng 23: 3,574 m2

Diện tích sàn xây dựng tầng 24: 3,574 m2

Diện tích sàn xây dựng tầng 25: 3,574 m2

Diện tích sàn nhà ở hữu dụng: 70,566 m2

k. Hệ số sử dựng đất: 10.5 lần

l. Số tầng cao: 25 Tầng

m. Chiều cao tầng đế: 28 m

n. Chiều cao công trình( Tính từ cốt 0.00): 109.7 m

o. Loại công trình: Công trình hỗn hợp

r. Cấp công trình: 1 cấp

s. Tổng số dân (30m2 sàn hữu dụng/ người): 2,352 người

2. Bảng chỉ tiêu Khu nhà biệt thự BT:

a. Diện tích ô đất xây dựng: 4,010.6 m2

b. Diện tích xây dựng: 1,840.0 m2

c. Tổng diện tích sàn xây dựng: 6,928.4 m2

d. Mật độ xây dựng/ ô đất: 45.9%

e. Hệ số sử dụng đất: 1,7 lần

f. Tổng số lượng nhà biệt thự: 20 nhà

g. Tổng số dân (4 người/ nhà): 80 người

h. Số tầng cao: 3 tầng 1 tum tầng

i. Chiều cao công trình: 12.9( tính từ cốt sàn tầng 1) m

3. Bảng chỉ tiêu Khu nhà ở liên kề LK1:

a. Diện tích ô đất xây dựng: 1,438.5 m2

b. Diện tích xây dựng: 1,016.0 m2

c. Tổng diện tích sàn xây dựng: 4,343.9 m2

d. Mật độ xây dựng/ ô đất: 70.6%

e. Hệ số sử dụng đất: 3 lần

f. Tổng số lượng nhà liền kề: 15 nhà

g. Tổng số dân (4 người/ nhà): 60 người

h. Số tầng cao: 4 tầng 1 tum tầng

i. Chiều cao công trình: 16.5( tính từ cốt sàn tầng 1) m

4. Bảng chỉ tiêu Khu nhà ở liên kề LK2:

a.Diện tích ô đất xây dựng: 1,235.5 m2

b. Diện tích xây dựng: 877.1 m2

c. Tổng diện tích sàn xây dựng: 4,286.2 m2

d. Mật độ xây dựng/ ô đất: 71.0%

e. Hệ số sử dụng đất: 3.5 lần

f. Tổng số lượng nhà liền kề: 13 nhà

g. Tổng số dân (4 người/ nhà): 52 người

h.Số tầng cao: 4 tầng 1 tum tầng

i. Chiều cao công trình: 16.5( tính từ cốt sàn tầng 1) m

5. Bảng chỉ tiêu Khu nhà ở liên kề LK3:

a. Diện tích ô đất xây dựng: 988.7 m2

b. Diện tích xây dựng: 712.0 m2

c. Tổng diện tích sàn xây dựng:L 3,508.4 m2

d. Mật độ xây dựng/ ô đất: 72.0%

e.Hệ số sử dụng đất: 3.5 Lần

f. Tổng số lượng nhà liền kề: 11 nhà

g. Tổng số dân (4 người/ nhà): 44 người

h. Số tầng cao: 4 tầng 1 tum tầng

i. Chiều cao công trình: 16.5( tính từ cốt sàn tầng 1) m

6. Bảng chỉ tiêu Khu nhà trẻ:

a.Tổng diện tích ô đất xây dựng: 1950,3 m2

b. Diện tích xây dựng: 631.3 m2

c. Số tầng cao: 3 tầng

d. Tổng diện tích sàn xây dựng: 1893.9 m2

e.Mật độ xây dựng/ ô đất: 32.4%

f. Hệ số sử dụng đất: 1.0 lần

g. Tổng số trẻ (50 cháu/ 1000 dân): 129 trẻ

h.Chiều cao công trình: 12( Tính từ cốt sàn tầng 1 đến đỉnh mái) m

7. Bảng tổng hợp:

a. Tổng diện tích khu đất ( nằm ngoài chỉ giới đường quy hoạch): 29,499.40 m2

b. Tổng diện tích xây dựng: 11,358.40 m2

c. Diện tích sàn các tầng hầm: 31,428 m2

d. Diện tích để xe dành khu vực quy hoạch: 6,000.0 m2

e. Nhu cầu diện tích để xe công trình hỗn hợp: 21,555.0 m2

f.Tổng số dân: 2588m người

g. Mật độ xây dựng toàn khu: 38.5%

h. Tầng cao trung bình: 3- 25 tầng tầng.